Cau Truc Tieng Anh Thong Dung
To be at odds with sb: >>> Gây sự với ai To be at odds with sb: >>> "Không đồng ý với người nào, bất hòa với người nào" To be at one with sb: >>> Đồng ý với người nào To be at one's best: >>> ở vào thời điểm thuận lợi nhất To be at one's lowest ebb: >>> (Cuộc sống) Đang trải qua thời kỳ đen tối nhất To be at play: >>> Đang chơi To be at puberty: >>> Đến tuổi dậy thì To be at sb's beck and call: >>> "Hoàn toàn tuân lệnh ai, chịu sự sai khiến, ngoan ngoãn phục tùng ai" To be at sb's elbow: >>> Đứng bên cạnh người nào To be at sb's heels: >>> Theo bén gót ai
To be at sb's service: >>> Sẵn sàng giúp đỡ ai To be at stake: >>> Bị lâm nguy, đang bị đe dọa To be at stand: >>> Không tiến lên được, lúng túngTo be at strife (with): >>> Xung đột (với) To be at the back of sb: >>> Đứng sau lưng người nào, ủng hộ người nàoTo be at the end of one's resources: >>> Hết cách, vô phươngTo be at the end of one's tether: >>> "Đến chỗ kiệt sức, không chịu đựng nổi nữa; hết phương" To be at the front: >>> Tại mặt trận To be at the helm: >>> Cầm lái, quản lý To be at the last shift: >>> Cùng đường To be at the pain of doing sth: >>> Chịu khó nhọc làm cái gì To be at the top of the tree: >>> Lên tới địa vị cao nhất của nghề nghiệp To be at the top the of the form: >>> Đứng đầu trong lớp học To be at the wheel: >>> Lái xe To be at the zenith of glory: >>> Lên đến tột đỉnh của danh vọng to be at variance with someone: >>> xích mích (mâu thuẫn) với ai To be at work: >>> Đang làm việcTo be athirst for sth: >>> Khát khao cái gì To be attached to: >>> Kết nghĩa với To be attacked by a disease: >>> Bị bệnh To be attacked from ambush: >>> Bị phục kích To be attacked: >>> Bị tấn côngTo be averse to (from) sth: >>> Gớm, ghét, không thích vật (việc) gì To be awake to one's own interests: >>> Chú ý đến quyền lợi của mình To be aware of sth a long way off: >>> "Đoán trước, biết trước việc gì sẽ xảy ra khá lâu trước đó" To be aware of sth: >>> Biết việc gì, ý thức được việc gì To be awkward with one's hands: >>> Đôi tay ngượng ngùng, lúng túng To be badly off: >>> Nghèo xơ xác To be balled up: >>> Bối rối, lúng túng (trong khi đứng lên nói) To be bankrupt in (of) intelligence: >>> Không có, thiếu thông minh To be bathed in perspiration: >>> Mồ hôi ướt như tắm To be beaten out and out: >>> Bị đánh bại hoàn toàn To be beautifully gowned: >>> Ăn mặc đẹp To be beforehand with the world: >>> Sẵn sàng tiền bạcTo be beforehand with: >>> Làm trước, điều gì To be behind prison bars: >>> Bị giam, ở tù To be behindhand in one's circumstances: >>> Túng thiếu, thiếu tiền To be behindhand with his payment: >>> Chậm trễ trong việc thanh toán(nợ) To be beholden to sb: >>> Mang ơn người nào To be beneath contempt: >>> Không đáng để cho người ta khinh To be bent on quarrelling: >>> Hay sinh sự To be bent on: >>> Nhất quyết, quyết tâm To be bent with age: >>> Còng lưng vì già To be bereaved of one's parents: >>> Bị cướp mất đi cha mẹ To be bereft of speech: >>> Mất khả năng nói To be beside oneself with joy: >>> Mừng phát điên lên To be besieged with questions: >>> Bị chất vấn dồn dập To be betrayed to the enemy: >>> Bị phản đem nạp cho địch To be better off: >>> Sung túc hơn, khá hơn To be between the devil and the deep sea: >>> "Lâm vào cảnh trên đe dưới búa, lâm vào cảnh bế tắc, tiến thoái lưỡng nan" To be bewildered by the crowd and traffic: >>> Ngơ ngác trước đám đông và xe cộ To be beyond one's ken: >>> Vượt khỏi sự hiểu biết To be bitten with a desire to do sth: >>> Khao khát làm việc gì To be bitten with: >>> Say mê, ham mê (cái gì)To be blackmailed: >>> Bị làm tiền, bị tống tiền To be blessed with good health.: >>> Được may mắn có sức khỏeTo be bolshie about sth: >>> Ngoan cố về việc gì To be bored to death: >>> Chán muốn chết, chán quá sức To be born blind: >>> Sinh ra thì đã mù To be born of the purple: >>> Là dòng dõi vương giả To be born on the wrong side of the blanket: >>> Đẻ hoang To be born under a lucky star: >>> Sinh ra dưới một ngôi sao tốt (may mắn) To be born under an unclucky star: >>> Sinh ra đời dưới một ngôi sao xấu To be bound apprentice to a tailor: >>> Học nghề may ở nhà người thợ may To be bowled over: >>> Ngã ngửa To be bred (to be) a doctor: >>> Được nuôi ăn học để trở thành bác sĩ To be brilliant at: >>> Giỏi, xuất sắc về To be brought before the court: >>> Bị đưa ra trước tòa án To be brought to an early grave: >>> Chết non, chết yểu To be brought to bed: >>> Sinh đẻ To be brought up in the spirit of duty: Được giáo dục theo tinh thần trách nhiệm To be brown off: >>> (Thtục) Chán To be buffeted by the crowd: >>> Bị đám đông đẩy tới To be bumptious: >>> Làm oai, làm cao, tự phụ To be bunged up: >>> Bị nghẹt mũi To be burdened with debts: >>> Nợ chất chồng To be buried in thoughts: >>> Chìm đắm trong suy nghĩ To be burning to do sth: >>> Nóng lòng làm gì To be burnt alive: >>> Bị thiêu sống To be burried with militairy honours: >>> An táng theo nghi thức quân đội To be bursting to do sth: >>> Hăng hái để làm cái gì " To be bursting with a secret; to be bursting to tell a secret" Nóng lòng muốn nói điều bí mật To be bursting with delight: >>> Sướng điên lên, vui phát điên To be bursting with pride: >>> Tràn đầy sự kiêu hãnh To be bushwhacked: >>> Bị phục kích To be busy as a bee: >>> Bận rộn lu bù To be called away: >>> Bị gọi ra ngoài To be called to the bar: >>> Được nhận vào luật sư đoàn To be called up for the active service: >>> Bị gọi nhập ngũ To be called up: >>> Bị gọi nhập ngũ To be capacitated to do sth: >>> Có tư cách làm việc gì To be careful to do sth: >>> Chú ý làm việc gì To be carried away by that bad news: >>> Bị mất bình tồnh vì tin buồn To be cast away on the desert island: >>> Bị trôi dạt vào đảo hoang To be cast away: >>> (Tàu) Bị đắm, chìm To be cast down: >>> Chán nản, thất vọng To be caught by the police: >>> Bị lính cảnh sát bắt To be caught in a machine: >>> Mắc trong máy To be caught in a noose: >>> Bị mắc bẫy To be caught in a snare: >>> (Người) Bị mắc mưu To be caught in a snare: >>> (Thỏ..) Bị mắc bẫy To be caught in the net: >>> Mắc lưới, mắc bẫy To be caught with chaff: >>> Bị lừa bịp một cách dễ dàng To be caught with one's hand in the till: >>> Bị bắt quả tang, bị bắt tại trận To be cautioned by a judge: >>> Bị quan tòa khuyến cáo To be cautious in doing sth: >>> Làm việc gì cẩn thận, đắn đo To be censored: >>> Bị kiểm duyệt, bị cấm To be chippy: >>> Hay gắt gỏng, hay quạu, hay cáu To be chucked (at an examination): >>> Bị đánh hỏng(trong một cuộc thi) To be churched: >>> (Người đàn bà sau khi sinh) Chịu lễ giải cữ; (cặp vợ chồng mới cưới) dự lễ mi sa lần đầu tiên sau khi làm lễ hôn phối To be clamorous for sth: >>> La hét đòi cái gì To be clear about sth: >>> Tin chắc ở việc gì To be clever at drawing: >>> Có khiếu về hội họa To be close behind sb: >>> Theo sát người nào To be close with one's money: >>> Dè xỉn đồng tiền To be closeted with sb: >>> Đóng kín cửa phòng nói chuyện với người nào To be cognizant of sth: >>> Biết rõ về cái gì To be cold with sb: >>> Tỏ vẻ lãnh đạm với người nào To be comfortable: >>> (Người bệnh) Thấy dễ chịu trong mình To be comfortably off: >>> Phong lưu, sung túc To be commissioned to do sth: >>> Được ủy nhiệm làm việc gì To be compacted of..: >>> Kết hợp lại bằng To be compelled to do sth: >>> Bị bắt buộc làm việc gì To be concerned about sb: >>> Lo lắng, lo ngại cho người nào To be condemned to the stake: >>> Bị thiêu To be confident of the future: >>> Tin chắc ở tưương laiTo be confidential (with sb): >>> Nói chuyện riêng, giãi bày tâm sự(với người nào) To be confined (for space): >>> ở chật hẹp To be confined to barracks: >>> Bị giữ lại trong trại To be confined: >>> (Đàn bà) Trong thời gian lâm bồn To be confronted with (by) a difficulty: >>> Đứng trước một sự khó khăn To be connected with a family: >>> Kết thông gia, kết thân với một gia đình nào To be connected with sb, sth: >>> "Có giao thiệp với người nào, có liên quan, liên hệ đến việc gì" To be conscious of sth: >>> ý thức rõ điều gì To be conspicuous (in a crowd..): >>> "Làm cho mọi người để ý đến mình (ở một đám đông ." To be consumed with hunger: >>> Bị cơn đói dày vò, làm cho tiều tụy To be consumed with jealousy: >>> Tiều tụy vì ghen tuông To be contaminated by bad companions: >>> Bị bạn xấu làm hư hỏng To be content to do sth: >>> Bằng lòng làm việc gì To be continued in our next: >>> Sẽ đăng tiếp số (báo) sau To be convicted of felony: >>> Bị kết án trọng tội To be convulsed (to shake, to rock) with laughter Cười thắt ruột, cười vỡ bụng To be convulsed with laughter: >>> Cười ngất, cười ngả nghiêngTo be convulsed with pain: >>> Bị co giật vì đau đớn To be cool towards sb: >>> Lãnh đạm với người nào To be correspondent to (with) sth: >>> Xứng với, hợp với, vật gì To be couched on the ground: >>> Nằm dài dưới đất To be counted as a member: >>> Được kể trong số những hội viênTo be counted out: >>> "Bị đánh ngã, bị đo ván (không dậy nổi sau khi trọng tài đếm tới mười)" To be cramped for room: >>> Bị ép, bị dồn chật không đủ chỗ chứaTo be crazy (over, about) sb: >>> Say mê người nào To be cross with sb: >>> Cáu với ai To be crowned with glory: >>> Được hưởng vinh quang To be cut out for sth: >>> Có thiên tư, có khiếu về việc gì To be dainty: >>> Khó tính To be dark-complexioned: >>> Có nước da ngăm ngăm To be dead against sth: >>> Kịch liệt phản đối việc gì To be dead keen on sb: >>> Say đắm ai To be dead-set on doing sth: >>> Kiên quyết làm việc gì To be debarred from voting in the eletion: >>> Tước quyền bầu cửTo be declared guilty of murder: >>> Bị lên án sát nhân To be deeply in debt: >>> Nợ ngập đầu To be defective in sth: >>> Thiếu vật gì, có tỳ vết ở nơi nào To be deferential to sb: >>> Kính trọng người nào To be deliberate in speech: >>> Ăn nói thận trọng; To be delivered of a poem: >>> Sáng tác một bài thơ To be delivered of: >>> (Đen, bóng) Đẻ ra, cho ra đời To be demented, to become demented: >>> Điên, loạn trí To be dependent on sb: >>> Dựa vào ai To be deranged: >>> (Người) Loạn trí, loạn óc To be derelict (in one's duty): >>> (Người) Lãng quên bổn phận của mình To be derived, (from): >>> Phát sinh từ To be desirous of sth, of doing sth: >>> Muốn, khao khát vật gì, muốn làm việc gì To be destined for a place: >>> Đi, sắp sửa đi đến một nơi nào To be destined for some purpose: >>> Để dành riêng cho một mục đích nào đó To be different from: >>> Khác với To be dight with (in) diamond: >>> Trang sức bằng kim cươngTo be disabled: >>> (Máy, tàu) Hết chạy được • To be disappointed in love: >>> Thất vọng vì tình, thất tình To be discomfited by questions: >>> Bị bối rối vì các câu hỏi To be discontented with one's job: >>> Bất mãn với công việc của mình To be disinclined to: >>> Không muốn. To be disloyal to one's country: >>> Không trung thành với tổ quốc To be dismissed from the service: >>> Bị đuổi khỏi sở To be displaced by..: >>> (Chỉ một đạo quân) Được thay thế (lính) To be displeased at (with)sth: >>> Không hài lòng về cái gì, bực mình về cái gì To be disrespectful to sb: >>> Vô lễ với người nào To be dissatisfied with (at)sth: >>> Không hài lòng điều gì To be distinctly superior: >>> Là kẻ bề trên rõ ràng To be divorced from reality: >>> Ly dị với thực tại To be dotty on one's legs: >>> Chân đứng không vững, lảo đảoTo be double the length of sth: >>> Dài bằng hai vật gì To be doubtful of sth: >>> Không chắc việc gì To be down in (at) heath: >>> Sức khỏe giảm sút To be down in the mouth: >>> Chán nản, thất vọng To be drafted into the army: >>> Bị gọi nhập ngũ To be dressed in black, in silk: >>> Mặc đồ đen, đồ hàng lụa To be dressed in green: >>> Mặc quần áo màu lục To be dressed up to the nines (to the knocker): >>> Diện kẻng To be driven ashore: >>> Bị trôi giạt vào bờ To be drowned in sleep: >>> Chìm đắm trong giấc ngủ To be drowned: >>> Chết đuối To be due to: >>> Do, tại To be dull of mind: >>> Đần độnTo be dull of sight, of hearing: >>> Mắt yếu, tai nặng(không thính)To be dying for sth: >>> Muốn, thèm muốn cái gì một cách cùng cực To be eager in the pursuit of science: >>> Tha thiết theo đuổi con đường khoa học To be eager to do sth: >>> Khao khát làm việc gì To be easily offended: >>> Dễ giận, hay giận To be eaten up with pride: >>> Bị tính kiêu ngạo dày vò To be economical with sth: >>> Tiết kiệm vật gì To be elastic: >>> Nẩy lên To be elated with joy: >>> "Mừng quýnh lên, lấy làm hân hoan, lấy làm hãnh diện" To be elbowed into a corner: >>> Bị bỏ ra, bị loại ra To be eleven: >>> Mười một tuổiTo be eliminated in the first heat: >>> Bị loại ở vòng đầu To be embarrassed by lack of money.: >>> Lúng túng vì thiếu tiền To be embarrassed for money: >>> Bị mắc nợ, thiếu nợ To be employed in doing sth: >>> Bận làm việc gì To be empowered to..: >>> Được trọn quyền để. To be enamoured of (with) sth: >>> Say mê cái gì To be enamoured of sb: >>> Phải lòng ai, bị ai quyến rũ To be encumbered with a large family: >>> Bị lúng túng vì gánh nặng gia đình To be endued with many virtues: >>> Được phú cho nhiều đức tính To be engaged in politics, business: >>> Hoạt động chính trị, kinh doanh To be engaged upon a novel: >>> Đang bận viết một cuốn tiểu thuyết To be enraged at (by) sb's stupidity: >>> Giận điên lên vì sự ngu xuẩn của người nào To be enraptured with sth: >>> Ngẩn người trước việc gì To be ensnarled in a plot: >>> Bị dính líu vào một âm mưu To be entangled in the meshes of political intrigue Vướng vào mạng lưới âm mưu chính trị To be enthralled by a woman's beauty: >>> "Say đắm trước, bị mê hoặc bởi sắc đẹp của một người đàn bà" To be enthralled by an exciting story: Bị say mê bởi câu truyện hấp dẫn To be entirely at sb's service: >>> Sẵn sàng giúp đỡ người nào To be entitled to a seat on a committee or a board Có quyền giữ một ghế trong một ủy ban nàoTo be entitled to do sth: >>> Được phép, có quyền làm việc gìTo be envious of sb's succcess: >>> Ganh tị về sự thành công của người nào To be enwrapped in slumber: >>> Đang mơ màng trong giấc điệp To be enwrapped: >>> Đang trầm ngâm To be equal to a task: >>> "Làm nổi, làm tròn một bổn phận, ngang tầm với bổn phận" To be equal to doing sth: >>> Đủ sức làm việc gì To be equal to one's responsibility: >>> Ngang tầm với trách nhiệm của mình To be equal to the occasion: >>> Có đủ khả năng đối phó với tình hình To be estopped from doing sth: >>> Bị ngăn cản không cho làm việc gì To be euchred: >>> Lúng túng, bị lâm vào ngõ bí, đường cùng To be expectant of sth: >>> Chờ đợi việc gì To be expected: >>> Có thể xảy ra To be expecting a baby: >>> Có thai To be expert in, at sth: >>> Thông thạo việc gì To be expressly forbidden: >>> Bị nghiêm cấm To be extremely welcome: >>> Được tiếp ân cần, niềm nở To be faced with a difficulty: >>> Đương đầu với khó khăn To be fagged out: >>> Kiệt sức, mệt dốc, mệt lắm To be faint with hunger: >>> Mệt lả vì đói To be faithful in the performance of one's duties: >>> Nhiệt tình khi thi hành bổn phận To be familiar with sth: >>> Quen biết vật gì, quen dùng vật gì, giỏi môn gì To be famished: >>> Đói chết được To be far from all friends: >>> Không giao thiệp với ai To be far gone with child: >>> Có mang sắp đến tháng đẻ To be fastidious: >>> Khó tính To be favoured by circumstances: >>> Thuận gió, xuôi gió, thuận cảnh, thuận tiện To be feel sleepy: >>> Buồn ngủTo be filled with amazement: >>> Hết sức ngạc nhiên To be filled with astonishment: >>> Đầy sự ngạc nhiên To be filled with concern: >>> Vô cùng lo lắng To be firm fleshed: >>> Da thịt rắn chắc To be five meters in depth: >>> Sâu năm thước To be five years old: >>> Được năm tuổi, lên năm To be flayed alive: >>> Bị lột da sống To be fleeced by dishonest men: >>> Bị lừa gạt bởi những tên bất lương To be flooded with light: >>> Tràn ngập ánh sáng To be flush with sth: >>> Bằng, ngang mặt với vật gì To be flush: >>> Có nhiều tiền, tiền đầy túi To be fond of bottle: >>> Thích nhậu To be fond of good fare: >>> Thích tiệc tùng To be fond of music: >>> Thích âm nhạc To be fond of study: >>> Thích nghiên cứu To be fond of the limelight: >>> "Thích rầm rộ, thích người ta biết công việc mình làm" To be fond of travel: >>> Thích đi du lịch To be fooled into doing sth: >>> Bị gạt làm việc gì To be for: >>> Đứng về phía ai, ủng hộ ai To be forced to do sth: >>> Bắt buộc làm cái gì " To be forced to the inescapable conclusion that he is a liar" "Buộc đi đến kết luận không thể tránh được rằng nó là kẻ nói dối" To be forewarned is to be forearmed: >>> Được báo trước là đã chuẩn bị trước To be forgetful of one's duties: >>> Quên bổn phận To be fortunate: >>> Gặp vận may To be forward in one's work: >>> Sốt sắng với công việc của mìnhTo be foully murdered: >>> Bị giết một cách tàn ác To be found guilty of blackmail: >>> Bị buộc tội tống tiền To be found guilty of espionage: >>> Bị kết tội làm gián điệp To be found wanting: >>> Bị chứng tỏ thiếu tư cách ko có khả năng(làm gì) To be free in one's favours: >>> Tự do luyến ái To be free to confess: >>> Tự ý thú nhận To be free with one's money: >>> Rất rộng rãi; không để ý đến tiền bạc To be friendly with sb: >>> Thân mật với người nào To be frightened of doing sth: >>> Sợ làm việc gì To be frightened to death: >>> Sợ chết được To be frozen to the marrow: >>> Lạnh buốt xương To be frugal of one's time: >>> Tiết kiệm thì giờ To be full of beans: >>> Hăng hái sôi nổi To be full of business: >>> Rất bận việc To be full of cares: >>> Đầy nỗi lo lắng, lo âu To be full of conceit: >>> Rất tự cao, tự đại To be full of hope: >>> Đầy hy vọng, tràn trề hy vọng To be full of idle fancies: >>> Toàn là tư tưởng hão huyền To be full of joy: >>> Hớn hở, vui mừng To be full of life: >>> Linh hoạt, sinh khí dồi dào, đầy sinh lực To be full of mettle: >>> Đầy nhuệ khí To be full of oneself: >>> Tự phụ, tự mãn To be full of years: >>> Nhiều tuổi, có tuổi To be fully satisfied: >>> Thỏa mãn hoàn toàn To be furtive in one's movements: >>> Có hành động nham hiểm (với người nào) To be fussy: >>> Thích nhặng xị, rối rít To be game: >>> Có nghị lực, gan dạ To be gammy for anything: >>> có nghị lực làm bất cứ cái gì To be gasping for liberty: >>> Khao khát tự do To be generous with one's money: >>> Rộng rãi về chuyện tiền nongTo be getting chronic: >>> Thành thói quen To be gibbeted in the press: >>> Bị bêu rếu trên báo To be ginned down by a fallen tree: >>> Bị cây đổ đè To be given over to evil courses: >>> Có phẩm hạnh xấu To be given over to gambling: >>> Đam mê cờ bạcTo be glad to hear sth: >>> Sung sướng khi nghe được chuyện gìTo be glowing with health: >>> Đỏ hồng hào To be going on for: >>> Gần tới, xấp xỉ To be going: >>> Đang chạy To be gone on sb: >>> Yêu, say mê, phải lòng người nào To be good at dancing: >>> Nhảy giỏi, khiêu vũ giỏi To be good at games: >>> Giỏi về những cuộc chơi về thể thao To be good at housekeeping: >>> Tề gia nội trợ giỏi(giỏi công việc nhà) To be good at numbers: >>> Giỏi về số học To be good at repartee: >>> Đối đáp lanh lợi To be good safe catch: >>> "(Một lối đánh cầu bằng vợt gỗ ở Anh) Bắt cầu rất giỏi" To be goody-goody: >>> Giả đạo đức, (cô gái) làm ra vẻ đạo đức To be governed by the opinions of others: >>> Bị những ý kiến người khác chi phối To be gracious to sb: >>> Ân cần với người nào, lễ độ với người nào To be grateful to sb for sth, for having done sth: >>> Biết ơn người nào đã làm việc gì To be gravelled: >>> Lúng túng, không thể đáp lại được To be great at tennis: >>> Giỏi về quần vợt To be great with sb: >>> Làm bạn thân thiết với người nào To be greedy: >>> Tham ăn To be greeted with applause: >>> Được chào đón với tràng pháo tayTo be grieved to see sth: >>> Nhìn thấy việc gì mà cảm thấy xót xa To be guarded in one's speech: >>> Thận trọng lời nói To be guarded in what you say!: >>> Hãy cẩn thận trong lời ăn tiếng nói! To be guilty of a crime: >>> Phạm một trọng tội To be guilty of forgery: >>> Phạm tội giả mạo To be gunning for sb: >>> Tìm cơ hội để tấn công ai To be hard pressed: >>> Bị đuổi gấp To be had: >>> Bị gạt, bị mắc lừa To be hail-fellow (well-met) with everyone: >>> Đối đãi hoàn toàn thân mật với tất cả mọi người To be hale and hearty: >>> Còn tráng kiện To be hand in (and) glove with: >>> Rất thân với, cộng tác với To be handicapped by ill health: >>> Gặp cản trở vì sức khỏe không tốt To be hanged for a pirate: >>> Bị xử giảo vì tội ăn cướp To be hard of hearing: >>> Nặng tai To be hard on (upon)sb: >>> Khắc nghiệt với ai To be hard to solve: >>> Khó mà giải quyết To be hard up against it; to have it hard: >>> "(Mỹ) Lâm vào hoàn cảnh khó khăn, phải va chạm với những khó khăn" To be hard up for: >>> Bế tắc không tìm đâu ra (cái gì) To be hard up: >>> Cạn túi, hết tiền To be haunted by memories: >>> Bị ám ảnh bởi kỷ niệm To be hazy about sth: >>> Biết, nhớ lại việc gì lờ mờ, không rõ, ko chắc To be heart-broken: >>> Đau lòng, đau khổ To be heavily taxed: >>> Bị đánh thuế nặng To be heavy on (in) hand: >>> "1.Khó cầm cương (ngựa); 2.Khó làm vui, khó làm cho khuây khỏa(người)" To be heavy with sleep: >>> Buồn ngủ quá chừng To be held in an abhorrence by sb: >>> Bị người nào đó ghét cay ghét đắng To be held in captivity: Bị giam giữ To be held in derision by all: >>> Làm trò cười cho thiên hạ To be hellishly treated: >>> Bị đối xử tàn tệ To be hep to sb's trick: >>> Biết rõ trò lừa bịp của ai To be hissed off the stage: >>> Bị huýt sáo đuổi xuống sân khấu To be hit by a bullet: >>> Bị trúng đạn To be hitched up: >>> (úc) Đã có vợ To be hoarse: >>> Bị khan tiếng To be hooked by a passing car: >>> Bị một chiếc xe chạy ngang qua quẹt, móc phải To be hopeful of success: >>> Hy vọng vào sự thành công To be hopelessly in love: >>> Yêu thưương một cách tuyệt vọng To be horrid to sb: >>> Hung dữ, ác nghiệt với người nào To be hot on the track of sb: >>> Đuổi riết theo, đuổi riết người nào To be hot: >>> Động đực To be hounded out of the town: >>> Bị đuổi ra khỏi thành phố To be hugely successful: >>> Thành công một cách mỹ mãn To be hungry for fame: >>> Khao khát danh vọng To be hungry for sth: >>> Khao khát điều gì To be in (secret) communication with the enemy: >>> tư thông với quân địch To be in (to get into) a flap: >>> Lo sợ phập phồng To be in a (blue) funk: >>> Sợ xanh mặt, khiếp đảm To be in a (dead) faint, to fall down in a faint: >>> Bất tỉnh nhân sự To be in a (dead)faint: >>> Chết giấc, bất tỉnh nhân sự To be in a clutter: >>> Mất trật tự To be in a fever of: >>> Bồn chồnTo be in a fever: >>> Bị sốt, bị nóng lạnh To be in a fine pickle: >>> Gặp cảnh ngộ khó khăn To be in a fix: >>> ở vào một cảnh ngộ lúng túng To be in a flutter: >>> Bối rối To be in a fog: >>> Không hiểu gì, hoàn toàn mù tịt To be in a fret: >>> Cáu kỉnh To be in a fuddled state: >>> Bị rối trí vì say rượu To be in a fume: >>> Lúc giận To be in a good temper: >>> Có khí sắc vui vẻ To be in a hopeless state: >>> "(Bệnh nhân) Lâm vào một tình trạng tuyệt vọng, không hy vọng cứu vãn được" To be in a huff: >>> Tức giận To be in a hypnotic trance: >>> ở trong tình trạng bị thôi miên To be in a maze: >>> ở trong tình trạng rối rắm To be in a mess: >>> ở trong tình trạng bối rối, lúng túng To be in a mix: >>> Tư tưởng lộn xộn, đầu óc bối rối To be in a muck of a sweat: >>> Đổ, chảy mồ hôi hột To be in a muddle: >>> (Đồ vật) Lộn xộn, không có thứ tự To be in a nice glow: >>> Cảm thấy trong người dễ chịu To be in a paddy (in one of one's paddies): >>> Nổi giận To be in a position of victory: >>> ở vào thế thắng To be in a puzzle: >>> ở trong một tình trạng khó xử To be in a quagmire: >>> Gặp tình cảnh khó khăn To be in a quandary: >>> ở trong tình thế nghi ngờ To be in a rage: >>> Giận dữ, nổi giận To be in a sad case: >>> ở trong hoàn cảnh đáng buồn To be in a sad plight: >>> ở trong hoàn cảnh buồn To be in a state of mortal anxiety: >>> Lo sợ chết đi được To be in a state of nerves: >>> Bực bội, khó chịu To be in a sweat of fear: >>> Sợ toát mồ hôi To be in a tangle: >>> Bị lạc đường, lạc lối To be in a tantrum: >>> Đang bực bội, chưa nguôi giận, chưa hết giận To be in a terrible state of disorder: >>> ở trong tình trạng hết sức bừa bãi, vô trật tự To be in a thundering rage: >>> Giận dữ To be in a ticklish situation: >>> ở vào một tình thế khó khăn, khó xử To be in a tight box: >>> ở trong một tình trạng bế tắc, nguy ngậpTo be in a wax: >>> Nổi giận, phát giận; tức giận To be in a wrong box: >>> Lâm vào cảnh khó xử To be in abeyance: >>> Bị tạm đình chỉ To be in accord with sth: >>> Tán thành việc gì To be in active employment, to be on the active list Đang làm việc To be in agreement with sb: >>> Đồng ý với ai To be in ambush: >>> Phục sẵnTo be in an awful bate: >>> Giận điên lên To be in an ecstasy of joy: >>> Sướng ngất đi To be in an excellent humour: >>> ở trong tình trạng sảng khoái To be in an expansive mood after a few drinks: >>> Trở nên cởi mở sau vài ly rượu To be in an interesting condition: >>> Có mang, có thaiTo be in an offside position: >>> ở vị trí việt vị To be in apple-pie order: >>> Hoàn toàn có trật tự To be in besetment with rivers on every side: >>> Sông bao bọc khắp nơi To be in bud: >>> Mọc mầm non, nẩy chồi To be in cahoot(s) with sb: >>> Đồng mưu, thông đồng, cấu kết với người nào To be in cash: >>> Có tiền To be in chafe: >>> Phát cáu, nổi giận To be in charge with an important misson: >>> Được giao nhiệm vụ quan trọng To be in charge: >>> Chịu trách nhiệm To be in clink: >>> Nằm trong khám To be in comfortable circumstances: >>> Tư gia sung túc, đầy đủ To be in command of a troop: >>> Chỉ huy một đội quân To be in commission: >>> Được trang bị đầy đủ To be in communication with sb: >>> Liên lạc thông tin với To be in concord with..: >>> Hợp với To be in confinement: >>> Bị giam cầm, bị quản thúc To be in conflict with sb: >>> Xung đột, bất hòa với người nàoTo be in connivance with sb: >>> Âm mưu, đồng lõa với người nào To be in contact with sb: >>> Giao thiệp, tiếp xúc với người nàoTo be in control: >>> Đang kiểm soát, đang điều hành " To be in correspondence, have correspondence with sb: " "Thư từ với người nào, liên lạc bằng thư từ với người nào" To be in danger: >>> Lâm nguy, gặp nạn, ngộ nạn To be in debt: >>> Thiếu nợ tiềnTo be in deep water: >>> Lâm vào cảnh hoạn nạn To be in despair: >>> Chán nản, thất vọng To be in direct communication with: >>> Liên lạc trực tiếp vớiTo be in direct contradiction: >>> Hoàn toàn mâu thuẫn To be in disagreement with sb: >>> Không đồng ý với người nào To be in disfavour with sb: >>> Bị người nào ghét To be in doubt: Nghi ngờ, hoài nghi To be in drink (under the influence of drink): >>> Say rượu To be in evidence: >>> Rõ rệt, hiển nhiên To be in fear of sb (of sth): >>> Sợ hãi người nào, cái gì To be in fine, (in good) fettle: >>> (Ngựa) Khỏe mạnh, (máy) đang chạy tốt To be in flesh: >>> Béo phì To be in focus: >>> Đặt vào tâm điểm To be in for trouble: Lâm vào tình cảnh khó khăn To be in for: >>> Dính vào, ở vào(tình trạng)To be in force: >>> (Đạo luật..) Có hiệu lực, hiện hành To be in form, out of form: >>> Sung sức, không sung sức To be in front of the church: >>> ở trước mặt, đối diện với nhà thờTo be in full bearing: >>> Đang sinh lợiTo be in full feather: >>> (Người) Ăn mặc diện; có tiền To be in full rig: >>> Mặc đại lễ phục (mặc đồ lớn)To be in gaol: >>> Bị ở tù To be in good health: >>> Mạnh khỏe To be in good odour with sb: >>> Có cảm tình với ai, giao hảo với aiTo be in good spirits: >>> Vui vẻ; khí sắc vui vẻ To be in good, bad odour: >>> Có tiếng tốt, tiếng xấuTo be in good, bad repute: >>> Có tiếng tốt, xấu To be in great form: >>> Rất phấn khởi To be in great want: >>> Rất nghèo nàn, khốn khổ To be in harmony with: >>> Hòa thuận với, hòa hợp với To be in high feather: >>> Khi sắc, tính tình vui vẻ phấn khởi To be in high mood: >>> Hứng chí To be in high spirit: >>> Cao hứng, phấn khởi To be in hot water: >>> Lúng túng, lâm vào tình cảnh khó khănTo be in irons: >>> (Hải) Bị tung buồm To be in jeopardy: >>> "Đang mắc nạn, đang lâm nguy, đang gặp hạn; (danh dự) bị thương tổn;(công việc) suy vi" To be in juxtaposition: >>> ở kề nhau To be in keeping with sth: >>> Hợp với điều gì To be in leading-strings: >>> "Phải tùy thuộc người khác, chịu sự chỉ đạo như một đứa bé" To be in league with: >>> Liên minh với To be in line with: >>> Đồng ý với, tán thành, ủng hộ To be in liquor; to be the worse for liquor: >>> Say rượu To be in love with sb: >>> Yêu, mê người nào; phải lòng người nào To be in love with: >>> Say mê ai, đang yêu To be in low spirit: >>> Mất hứng, chán chường To be in low water: >>> Cạn tiền To be in luck, in luck's way: >>> Được may mắn, gặp may To be In manuscript: >>> chưa đem in To be in narcotic state: >>> Mê man vì chất thuốc bồ đà To be in necessitous circumstances: ở trong cảnh túng thiếu, bần cùng To be in necessity: >>> ở trong cảnh bần cùng To be in negotiation with sb: >>> Đàm phán với ai To be in no hurry: >>> Không gấp, có đủ thì giờ To be in no mood for jollity: >>> Lòng không vui vẻ, không thiết đi chơi To be in occupation of a house: >>> Chiếm, ở một cái nhà To be in one's cups: >>> Đang say sưa To be in one's element: >>> ở trong hoàn cảnh thuận tiện như cá gặp nước To be in one's minority: >>> Còn trong tuổi vị thành niên To be in one's nineties: >>> Trong lứa tuổi từ 90 đến 99 To be in one's second childhood: >>> "Trở lại thời trẻ con thứ hai, tức là thời kỳ lẩm cẩm của tuổi già" To be in one's senses: >>> Đầu óc thông minh To be in one's teens: >>> Đang tuổi thanh xuân, ở vào độ tuổi 13-19 To be in one's thinking box: >>> Suy nghĩ chín chắn thận trọng To be in place: >>> ở tại chỗ, đúng chỗ To be in pop: >>> Cầm ở tiệm cầm đồ To be in prison: >>> Bị giam vào tù To be in process of removal: >>> Đang dọn nhà To be in Queen's street: >>> "(Lóng) Khủng hoảng tài chính, gặp khó khăn về tiền bạc" To be in rags: >>> Ăn mặc rách rưới To be in rapport with: >>> Có quan hệ với, liên hệ mật thiết To be in recollections: >>> Trong ký ức To be in relationship with sb: >>> Giao thiệp với người nào To be in retreat: >>> Tháo lui To be in sb's bad books: >>> Bị người nào ghét, có tên trong sổ đen của ai
To be at sb's service: >>> Sẵn sàng giúp đỡ ai To be at stake: >>> Bị lâm nguy, đang bị đe dọa To be at stand: >>> Không tiến lên được, lúng túngTo be at strife (with): >>> Xung đột (với) To be at the back of sb: >>> Đứng sau lưng người nào, ủng hộ người nàoTo be at the end of one's resources: >>> Hết cách, vô phươngTo be at the end of one's tether: >>> "Đến chỗ kiệt sức, không chịu đựng nổi nữa; hết phương" To be at the front: >>> Tại mặt trận To be at the helm: >>> Cầm lái, quản lý To be at the last shift: >>> Cùng đường To be at the pain of doing sth: >>> Chịu khó nhọc làm cái gì To be at the top of the tree: >>> Lên tới địa vị cao nhất của nghề nghiệp To be at the top the of the form: >>> Đứng đầu trong lớp học To be at the wheel: >>> Lái xe To be at the zenith of glory: >>> Lên đến tột đỉnh của danh vọng to be at variance with someone: >>> xích mích (mâu thuẫn) với ai To be at work: >>> Đang làm việcTo be athirst for sth: >>> Khát khao cái gì To be attached to: >>> Kết nghĩa với To be attacked by a disease: >>> Bị bệnh To be attacked from ambush: >>> Bị phục kích To be attacked: >>> Bị tấn côngTo be averse to (from) sth: >>> Gớm, ghét, không thích vật (việc) gì To be awake to one's own interests: >>> Chú ý đến quyền lợi của mình To be aware of sth a long way off: >>> "Đoán trước, biết trước việc gì sẽ xảy ra khá lâu trước đó" To be aware of sth: >>> Biết việc gì, ý thức được việc gì To be awkward with one's hands: >>> Đôi tay ngượng ngùng, lúng túng To be badly off: >>> Nghèo xơ xác To be balled up: >>> Bối rối, lúng túng (trong khi đứng lên nói) To be bankrupt in (of) intelligence: >>> Không có, thiếu thông minh To be bathed in perspiration: >>> Mồ hôi ướt như tắm To be beaten out and out: >>> Bị đánh bại hoàn toàn To be beautifully gowned: >>> Ăn mặc đẹp To be beforehand with the world: >>> Sẵn sàng tiền bạcTo be beforehand with: >>> Làm trước, điều gì To be behind prison bars: >>> Bị giam, ở tù To be behindhand in one's circumstances: >>> Túng thiếu, thiếu tiền To be behindhand with his payment: >>> Chậm trễ trong việc thanh toán(nợ) To be beholden to sb: >>> Mang ơn người nào To be beneath contempt: >>> Không đáng để cho người ta khinh To be bent on quarrelling: >>> Hay sinh sự To be bent on: >>> Nhất quyết, quyết tâm To be bent with age: >>> Còng lưng vì già To be bereaved of one's parents: >>> Bị cướp mất đi cha mẹ To be bereft of speech: >>> Mất khả năng nói To be beside oneself with joy: >>> Mừng phát điên lên To be besieged with questions: >>> Bị chất vấn dồn dập To be betrayed to the enemy: >>> Bị phản đem nạp cho địch To be better off: >>> Sung túc hơn, khá hơn To be between the devil and the deep sea: >>> "Lâm vào cảnh trên đe dưới búa, lâm vào cảnh bế tắc, tiến thoái lưỡng nan" To be bewildered by the crowd and traffic: >>> Ngơ ngác trước đám đông và xe cộ To be beyond one's ken: >>> Vượt khỏi sự hiểu biết To be bitten with a desire to do sth: >>> Khao khát làm việc gì To be bitten with: >>> Say mê, ham mê (cái gì)To be blackmailed: >>> Bị làm tiền, bị tống tiền To be blessed with good health.: >>> Được may mắn có sức khỏeTo be bolshie about sth: >>> Ngoan cố về việc gì To be bored to death: >>> Chán muốn chết, chán quá sức To be born blind: >>> Sinh ra thì đã mù To be born of the purple: >>> Là dòng dõi vương giả To be born on the wrong side of the blanket: >>> Đẻ hoang To be born under a lucky star: >>> Sinh ra dưới một ngôi sao tốt (may mắn) To be born under an unclucky star: >>> Sinh ra đời dưới một ngôi sao xấu To be bound apprentice to a tailor: >>> Học nghề may ở nhà người thợ may To be bowled over: >>> Ngã ngửa To be bred (to be) a doctor: >>> Được nuôi ăn học để trở thành bác sĩ To be brilliant at: >>> Giỏi, xuất sắc về To be brought before the court: >>> Bị đưa ra trước tòa án To be brought to an early grave: >>> Chết non, chết yểu To be brought to bed: >>> Sinh đẻ To be brought up in the spirit of duty: Được giáo dục theo tinh thần trách nhiệm To be brown off: >>> (Thtục) Chán To be buffeted by the crowd: >>> Bị đám đông đẩy tới To be bumptious: >>> Làm oai, làm cao, tự phụ To be bunged up: >>> Bị nghẹt mũi To be burdened with debts: >>> Nợ chất chồng To be buried in thoughts: >>> Chìm đắm trong suy nghĩ To be burning to do sth: >>> Nóng lòng làm gì To be burnt alive: >>> Bị thiêu sống To be burried with militairy honours: >>> An táng theo nghi thức quân đội To be bursting to do sth: >>> Hăng hái để làm cái gì " To be bursting with a secret; to be bursting to tell a secret" Nóng lòng muốn nói điều bí mật To be bursting with delight: >>> Sướng điên lên, vui phát điên To be bursting with pride: >>> Tràn đầy sự kiêu hãnh To be bushwhacked: >>> Bị phục kích To be busy as a bee: >>> Bận rộn lu bù To be called away: >>> Bị gọi ra ngoài To be called to the bar: >>> Được nhận vào luật sư đoàn To be called up for the active service: >>> Bị gọi nhập ngũ To be called up: >>> Bị gọi nhập ngũ To be capacitated to do sth: >>> Có tư cách làm việc gì To be careful to do sth: >>> Chú ý làm việc gì To be carried away by that bad news: >>> Bị mất bình tồnh vì tin buồn To be cast away on the desert island: >>> Bị trôi dạt vào đảo hoang To be cast away: >>> (Tàu) Bị đắm, chìm To be cast down: >>> Chán nản, thất vọng To be caught by the police: >>> Bị lính cảnh sát bắt To be caught in a machine: >>> Mắc trong máy To be caught in a noose: >>> Bị mắc bẫy To be caught in a snare: >>> (Người) Bị mắc mưu To be caught in a snare: >>> (Thỏ..) Bị mắc bẫy To be caught in the net: >>> Mắc lưới, mắc bẫy To be caught with chaff: >>> Bị lừa bịp một cách dễ dàng To be caught with one's hand in the till: >>> Bị bắt quả tang, bị bắt tại trận To be cautioned by a judge: >>> Bị quan tòa khuyến cáo To be cautious in doing sth: >>> Làm việc gì cẩn thận, đắn đo To be censored: >>> Bị kiểm duyệt, bị cấm To be chippy: >>> Hay gắt gỏng, hay quạu, hay cáu To be chucked (at an examination): >>> Bị đánh hỏng(trong một cuộc thi) To be churched: >>> (Người đàn bà sau khi sinh) Chịu lễ giải cữ; (cặp vợ chồng mới cưới) dự lễ mi sa lần đầu tiên sau khi làm lễ hôn phối To be clamorous for sth: >>> La hét đòi cái gì To be clear about sth: >>> Tin chắc ở việc gì To be clever at drawing: >>> Có khiếu về hội họa To be close behind sb: >>> Theo sát người nào To be close with one's money: >>> Dè xỉn đồng tiền To be closeted with sb: >>> Đóng kín cửa phòng nói chuyện với người nào To be cognizant of sth: >>> Biết rõ về cái gì To be cold with sb: >>> Tỏ vẻ lãnh đạm với người nào To be comfortable: >>> (Người bệnh) Thấy dễ chịu trong mình To be comfortably off: >>> Phong lưu, sung túc To be commissioned to do sth: >>> Được ủy nhiệm làm việc gì To be compacted of..: >>> Kết hợp lại bằng To be compelled to do sth: >>> Bị bắt buộc làm việc gì To be concerned about sb: >>> Lo lắng, lo ngại cho người nào To be condemned to the stake: >>> Bị thiêu To be confident of the future: >>> Tin chắc ở tưương laiTo be confidential (with sb): >>> Nói chuyện riêng, giãi bày tâm sự(với người nào) To be confined (for space): >>> ở chật hẹp To be confined to barracks: >>> Bị giữ lại trong trại To be confined: >>> (Đàn bà) Trong thời gian lâm bồn To be confronted with (by) a difficulty: >>> Đứng trước một sự khó khăn To be connected with a family: >>> Kết thông gia, kết thân với một gia đình nào To be connected with sb, sth: >>> "Có giao thiệp với người nào, có liên quan, liên hệ đến việc gì" To be conscious of sth: >>> ý thức rõ điều gì To be conspicuous (in a crowd..): >>> "Làm cho mọi người để ý đến mình (ở một đám đông ." To be consumed with hunger: >>> Bị cơn đói dày vò, làm cho tiều tụy To be consumed with jealousy: >>> Tiều tụy vì ghen tuông To be contaminated by bad companions: >>> Bị bạn xấu làm hư hỏng To be content to do sth: >>> Bằng lòng làm việc gì To be continued in our next: >>> Sẽ đăng tiếp số (báo) sau To be convicted of felony: >>> Bị kết án trọng tội To be convulsed (to shake, to rock) with laughter Cười thắt ruột, cười vỡ bụng To be convulsed with laughter: >>> Cười ngất, cười ngả nghiêngTo be convulsed with pain: >>> Bị co giật vì đau đớn To be cool towards sb: >>> Lãnh đạm với người nào To be correspondent to (with) sth: >>> Xứng với, hợp với, vật gì To be couched on the ground: >>> Nằm dài dưới đất To be counted as a member: >>> Được kể trong số những hội viênTo be counted out: >>> "Bị đánh ngã, bị đo ván (không dậy nổi sau khi trọng tài đếm tới mười)" To be cramped for room: >>> Bị ép, bị dồn chật không đủ chỗ chứaTo be crazy (over, about) sb: >>> Say mê người nào To be cross with sb: >>> Cáu với ai To be crowned with glory: >>> Được hưởng vinh quang To be cut out for sth: >>> Có thiên tư, có khiếu về việc gì To be dainty: >>> Khó tính To be dark-complexioned: >>> Có nước da ngăm ngăm To be dead against sth: >>> Kịch liệt phản đối việc gì To be dead keen on sb: >>> Say đắm ai To be dead-set on doing sth: >>> Kiên quyết làm việc gì To be debarred from voting in the eletion: >>> Tước quyền bầu cửTo be declared guilty of murder: >>> Bị lên án sát nhân To be deeply in debt: >>> Nợ ngập đầu To be defective in sth: >>> Thiếu vật gì, có tỳ vết ở nơi nào To be deferential to sb: >>> Kính trọng người nào To be deliberate in speech: >>> Ăn nói thận trọng; To be delivered of a poem: >>> Sáng tác một bài thơ To be delivered of: >>> (Đen, bóng) Đẻ ra, cho ra đời To be demented, to become demented: >>> Điên, loạn trí To be dependent on sb: >>> Dựa vào ai To be deranged: >>> (Người) Loạn trí, loạn óc To be derelict (in one's duty): >>> (Người) Lãng quên bổn phận của mình To be derived, (from): >>> Phát sinh từ To be desirous of sth, of doing sth: >>> Muốn, khao khát vật gì, muốn làm việc gì To be destined for a place: >>> Đi, sắp sửa đi đến một nơi nào To be destined for some purpose: >>> Để dành riêng cho một mục đích nào đó To be different from: >>> Khác với To be dight with (in) diamond: >>> Trang sức bằng kim cươngTo be disabled: >>> (Máy, tàu) Hết chạy được • To be disappointed in love: >>> Thất vọng vì tình, thất tình To be discomfited by questions: >>> Bị bối rối vì các câu hỏi To be discontented with one's job: >>> Bất mãn với công việc của mình To be disinclined to: >>> Không muốn. To be disloyal to one's country: >>> Không trung thành với tổ quốc To be dismissed from the service: >>> Bị đuổi khỏi sở To be displaced by..: >>> (Chỉ một đạo quân) Được thay thế (lính) To be displeased at (with)sth: >>> Không hài lòng về cái gì, bực mình về cái gì To be disrespectful to sb: >>> Vô lễ với người nào To be dissatisfied with (at)sth: >>> Không hài lòng điều gì To be distinctly superior: >>> Là kẻ bề trên rõ ràng To be divorced from reality: >>> Ly dị với thực tại To be dotty on one's legs: >>> Chân đứng không vững, lảo đảoTo be double the length of sth: >>> Dài bằng hai vật gì To be doubtful of sth: >>> Không chắc việc gì To be down in (at) heath: >>> Sức khỏe giảm sút To be down in the mouth: >>> Chán nản, thất vọng To be drafted into the army: >>> Bị gọi nhập ngũ To be dressed in black, in silk: >>> Mặc đồ đen, đồ hàng lụa To be dressed in green: >>> Mặc quần áo màu lục To be dressed up to the nines (to the knocker): >>> Diện kẻng To be driven ashore: >>> Bị trôi giạt vào bờ To be drowned in sleep: >>> Chìm đắm trong giấc ngủ To be drowned: >>> Chết đuối To be due to: >>> Do, tại To be dull of mind: >>> Đần độnTo be dull of sight, of hearing: >>> Mắt yếu, tai nặng(không thính)To be dying for sth: >>> Muốn, thèm muốn cái gì một cách cùng cực To be eager in the pursuit of science: >>> Tha thiết theo đuổi con đường khoa học To be eager to do sth: >>> Khao khát làm việc gì To be easily offended: >>> Dễ giận, hay giận To be eaten up with pride: >>> Bị tính kiêu ngạo dày vò To be economical with sth: >>> Tiết kiệm vật gì To be elastic: >>> Nẩy lên To be elated with joy: >>> "Mừng quýnh lên, lấy làm hân hoan, lấy làm hãnh diện" To be elbowed into a corner: >>> Bị bỏ ra, bị loại ra To be eleven: >>> Mười một tuổiTo be eliminated in the first heat: >>> Bị loại ở vòng đầu To be embarrassed by lack of money.: >>> Lúng túng vì thiếu tiền To be embarrassed for money: >>> Bị mắc nợ, thiếu nợ To be employed in doing sth: >>> Bận làm việc gì To be empowered to..: >>> Được trọn quyền để. To be enamoured of (with) sth: >>> Say mê cái gì To be enamoured of sb: >>> Phải lòng ai, bị ai quyến rũ To be encumbered with a large family: >>> Bị lúng túng vì gánh nặng gia đình To be endued with many virtues: >>> Được phú cho nhiều đức tính To be engaged in politics, business: >>> Hoạt động chính trị, kinh doanh To be engaged upon a novel: >>> Đang bận viết một cuốn tiểu thuyết To be enraged at (by) sb's stupidity: >>> Giận điên lên vì sự ngu xuẩn của người nào To be enraptured with sth: >>> Ngẩn người trước việc gì To be ensnarled in a plot: >>> Bị dính líu vào một âm mưu To be entangled in the meshes of political intrigue Vướng vào mạng lưới âm mưu chính trị To be enthralled by a woman's beauty: >>> "Say đắm trước, bị mê hoặc bởi sắc đẹp của một người đàn bà" To be enthralled by an exciting story: Bị say mê bởi câu truyện hấp dẫn To be entirely at sb's service: >>> Sẵn sàng giúp đỡ người nào To be entitled to a seat on a committee or a board Có quyền giữ một ghế trong một ủy ban nàoTo be entitled to do sth: >>> Được phép, có quyền làm việc gìTo be envious of sb's succcess: >>> Ganh tị về sự thành công của người nào To be enwrapped in slumber: >>> Đang mơ màng trong giấc điệp To be enwrapped: >>> Đang trầm ngâm To be equal to a task: >>> "Làm nổi, làm tròn một bổn phận, ngang tầm với bổn phận" To be equal to doing sth: >>> Đủ sức làm việc gì To be equal to one's responsibility: >>> Ngang tầm với trách nhiệm của mình To be equal to the occasion: >>> Có đủ khả năng đối phó với tình hình To be estopped from doing sth: >>> Bị ngăn cản không cho làm việc gì To be euchred: >>> Lúng túng, bị lâm vào ngõ bí, đường cùng To be expectant of sth: >>> Chờ đợi việc gì To be expected: >>> Có thể xảy ra To be expecting a baby: >>> Có thai To be expert in, at sth: >>> Thông thạo việc gì To be expressly forbidden: >>> Bị nghiêm cấm To be extremely welcome: >>> Được tiếp ân cần, niềm nở To be faced with a difficulty: >>> Đương đầu với khó khăn To be fagged out: >>> Kiệt sức, mệt dốc, mệt lắm To be faint with hunger: >>> Mệt lả vì đói To be faithful in the performance of one's duties: >>> Nhiệt tình khi thi hành bổn phận To be familiar with sth: >>> Quen biết vật gì, quen dùng vật gì, giỏi môn gì To be famished: >>> Đói chết được To be far from all friends: >>> Không giao thiệp với ai To be far gone with child: >>> Có mang sắp đến tháng đẻ To be fastidious: >>> Khó tính To be favoured by circumstances: >>> Thuận gió, xuôi gió, thuận cảnh, thuận tiện To be feel sleepy: >>> Buồn ngủTo be filled with amazement: >>> Hết sức ngạc nhiên To be filled with astonishment: >>> Đầy sự ngạc nhiên To be filled with concern: >>> Vô cùng lo lắng To be firm fleshed: >>> Da thịt rắn chắc To be five meters in depth: >>> Sâu năm thước To be five years old: >>> Được năm tuổi, lên năm To be flayed alive: >>> Bị lột da sống To be fleeced by dishonest men: >>> Bị lừa gạt bởi những tên bất lương To be flooded with light: >>> Tràn ngập ánh sáng To be flush with sth: >>> Bằng, ngang mặt với vật gì To be flush: >>> Có nhiều tiền, tiền đầy túi To be fond of bottle: >>> Thích nhậu To be fond of good fare: >>> Thích tiệc tùng To be fond of music: >>> Thích âm nhạc To be fond of study: >>> Thích nghiên cứu To be fond of the limelight: >>> "Thích rầm rộ, thích người ta biết công việc mình làm" To be fond of travel: >>> Thích đi du lịch To be fooled into doing sth: >>> Bị gạt làm việc gì To be for: >>> Đứng về phía ai, ủng hộ ai To be forced to do sth: >>> Bắt buộc làm cái gì " To be forced to the inescapable conclusion that he is a liar" "Buộc đi đến kết luận không thể tránh được rằng nó là kẻ nói dối" To be forewarned is to be forearmed: >>> Được báo trước là đã chuẩn bị trước To be forgetful of one's duties: >>> Quên bổn phận To be fortunate: >>> Gặp vận may To be forward in one's work: >>> Sốt sắng với công việc của mìnhTo be foully murdered: >>> Bị giết một cách tàn ác To be found guilty of blackmail: >>> Bị buộc tội tống tiền To be found guilty of espionage: >>> Bị kết tội làm gián điệp To be found wanting: >>> Bị chứng tỏ thiếu tư cách ko có khả năng(làm gì) To be free in one's favours: >>> Tự do luyến ái To be free to confess: >>> Tự ý thú nhận To be free with one's money: >>> Rất rộng rãi; không để ý đến tiền bạc To be friendly with sb: >>> Thân mật với người nào To be frightened of doing sth: >>> Sợ làm việc gì To be frightened to death: >>> Sợ chết được To be frozen to the marrow: >>> Lạnh buốt xương To be frugal of one's time: >>> Tiết kiệm thì giờ To be full of beans: >>> Hăng hái sôi nổi To be full of business: >>> Rất bận việc To be full of cares: >>> Đầy nỗi lo lắng, lo âu To be full of conceit: >>> Rất tự cao, tự đại To be full of hope: >>> Đầy hy vọng, tràn trề hy vọng To be full of idle fancies: >>> Toàn là tư tưởng hão huyền To be full of joy: >>> Hớn hở, vui mừng To be full of life: >>> Linh hoạt, sinh khí dồi dào, đầy sinh lực To be full of mettle: >>> Đầy nhuệ khí To be full of oneself: >>> Tự phụ, tự mãn To be full of years: >>> Nhiều tuổi, có tuổi To be fully satisfied: >>> Thỏa mãn hoàn toàn To be furtive in one's movements: >>> Có hành động nham hiểm (với người nào) To be fussy: >>> Thích nhặng xị, rối rít To be game: >>> Có nghị lực, gan dạ To be gammy for anything: >>> có nghị lực làm bất cứ cái gì To be gasping for liberty: >>> Khao khát tự do To be generous with one's money: >>> Rộng rãi về chuyện tiền nongTo be getting chronic: >>> Thành thói quen To be gibbeted in the press: >>> Bị bêu rếu trên báo To be ginned down by a fallen tree: >>> Bị cây đổ đè To be given over to evil courses: >>> Có phẩm hạnh xấu To be given over to gambling: >>> Đam mê cờ bạcTo be glad to hear sth: >>> Sung sướng khi nghe được chuyện gìTo be glowing with health: >>> Đỏ hồng hào To be going on for: >>> Gần tới, xấp xỉ To be going: >>> Đang chạy To be gone on sb: >>> Yêu, say mê, phải lòng người nào To be good at dancing: >>> Nhảy giỏi, khiêu vũ giỏi To be good at games: >>> Giỏi về những cuộc chơi về thể thao To be good at housekeeping: >>> Tề gia nội trợ giỏi(giỏi công việc nhà) To be good at numbers: >>> Giỏi về số học To be good at repartee: >>> Đối đáp lanh lợi To be good safe catch: >>> "(Một lối đánh cầu bằng vợt gỗ ở Anh) Bắt cầu rất giỏi" To be goody-goody: >>> Giả đạo đức, (cô gái) làm ra vẻ đạo đức To be governed by the opinions of others: >>> Bị những ý kiến người khác chi phối To be gracious to sb: >>> Ân cần với người nào, lễ độ với người nào To be grateful to sb for sth, for having done sth: >>> Biết ơn người nào đã làm việc gì To be gravelled: >>> Lúng túng, không thể đáp lại được To be great at tennis: >>> Giỏi về quần vợt To be great with sb: >>> Làm bạn thân thiết với người nào To be greedy: >>> Tham ăn To be greeted with applause: >>> Được chào đón với tràng pháo tayTo be grieved to see sth: >>> Nhìn thấy việc gì mà cảm thấy xót xa To be guarded in one's speech: >>> Thận trọng lời nói To be guarded in what you say!: >>> Hãy cẩn thận trong lời ăn tiếng nói! To be guilty of a crime: >>> Phạm một trọng tội To be guilty of forgery: >>> Phạm tội giả mạo To be gunning for sb: >>> Tìm cơ hội để tấn công ai To be hard pressed: >>> Bị đuổi gấp To be had: >>> Bị gạt, bị mắc lừa To be hail-fellow (well-met) with everyone: >>> Đối đãi hoàn toàn thân mật với tất cả mọi người To be hale and hearty: >>> Còn tráng kiện To be hand in (and) glove with: >>> Rất thân với, cộng tác với To be handicapped by ill health: >>> Gặp cản trở vì sức khỏe không tốt To be hanged for a pirate: >>> Bị xử giảo vì tội ăn cướp To be hard of hearing: >>> Nặng tai To be hard on (upon)sb: >>> Khắc nghiệt với ai To be hard to solve: >>> Khó mà giải quyết To be hard up against it; to have it hard: >>> "(Mỹ) Lâm vào hoàn cảnh khó khăn, phải va chạm với những khó khăn" To be hard up for: >>> Bế tắc không tìm đâu ra (cái gì) To be hard up: >>> Cạn túi, hết tiền To be haunted by memories: >>> Bị ám ảnh bởi kỷ niệm To be hazy about sth: >>> Biết, nhớ lại việc gì lờ mờ, không rõ, ko chắc To be heart-broken: >>> Đau lòng, đau khổ To be heavily taxed: >>> Bị đánh thuế nặng To be heavy on (in) hand: >>> "1.Khó cầm cương (ngựa); 2.Khó làm vui, khó làm cho khuây khỏa(người)" To be heavy with sleep: >>> Buồn ngủ quá chừng To be held in an abhorrence by sb: >>> Bị người nào đó ghét cay ghét đắng To be held in captivity: Bị giam giữ To be held in derision by all: >>> Làm trò cười cho thiên hạ To be hellishly treated: >>> Bị đối xử tàn tệ To be hep to sb's trick: >>> Biết rõ trò lừa bịp của ai To be hissed off the stage: >>> Bị huýt sáo đuổi xuống sân khấu To be hit by a bullet: >>> Bị trúng đạn To be hitched up: >>> (úc) Đã có vợ To be hoarse: >>> Bị khan tiếng To be hooked by a passing car: >>> Bị một chiếc xe chạy ngang qua quẹt, móc phải To be hopeful of success: >>> Hy vọng vào sự thành công To be hopelessly in love: >>> Yêu thưương một cách tuyệt vọng To be horrid to sb: >>> Hung dữ, ác nghiệt với người nào To be hot on the track of sb: >>> Đuổi riết theo, đuổi riết người nào To be hot: >>> Động đực To be hounded out of the town: >>> Bị đuổi ra khỏi thành phố To be hugely successful: >>> Thành công một cách mỹ mãn To be hungry for fame: >>> Khao khát danh vọng To be hungry for sth: >>> Khao khát điều gì To be in (secret) communication with the enemy: >>> tư thông với quân địch To be in (to get into) a flap: >>> Lo sợ phập phồng To be in a (blue) funk: >>> Sợ xanh mặt, khiếp đảm To be in a (dead) faint, to fall down in a faint: >>> Bất tỉnh nhân sự To be in a (dead)faint: >>> Chết giấc, bất tỉnh nhân sự To be in a clutter: >>> Mất trật tự To be in a fever of: >>> Bồn chồnTo be in a fever: >>> Bị sốt, bị nóng lạnh To be in a fine pickle: >>> Gặp cảnh ngộ khó khăn To be in a fix: >>> ở vào một cảnh ngộ lúng túng To be in a flutter: >>> Bối rối To be in a fog: >>> Không hiểu gì, hoàn toàn mù tịt To be in a fret: >>> Cáu kỉnh To be in a fuddled state: >>> Bị rối trí vì say rượu To be in a fume: >>> Lúc giận To be in a good temper: >>> Có khí sắc vui vẻ To be in a hopeless state: >>> "(Bệnh nhân) Lâm vào một tình trạng tuyệt vọng, không hy vọng cứu vãn được" To be in a huff: >>> Tức giận To be in a hypnotic trance: >>> ở trong tình trạng bị thôi miên To be in a maze: >>> ở trong tình trạng rối rắm To be in a mess: >>> ở trong tình trạng bối rối, lúng túng To be in a mix: >>> Tư tưởng lộn xộn, đầu óc bối rối To be in a muck of a sweat: >>> Đổ, chảy mồ hôi hột To be in a muddle: >>> (Đồ vật) Lộn xộn, không có thứ tự To be in a nice glow: >>> Cảm thấy trong người dễ chịu To be in a paddy (in one of one's paddies): >>> Nổi giận To be in a position of victory: >>> ở vào thế thắng To be in a puzzle: >>> ở trong một tình trạng khó xử To be in a quagmire: >>> Gặp tình cảnh khó khăn To be in a quandary: >>> ở trong tình thế nghi ngờ To be in a rage: >>> Giận dữ, nổi giận To be in a sad case: >>> ở trong hoàn cảnh đáng buồn To be in a sad plight: >>> ở trong hoàn cảnh buồn To be in a state of mortal anxiety: >>> Lo sợ chết đi được To be in a state of nerves: >>> Bực bội, khó chịu To be in a sweat of fear: >>> Sợ toát mồ hôi To be in a tangle: >>> Bị lạc đường, lạc lối To be in a tantrum: >>> Đang bực bội, chưa nguôi giận, chưa hết giận To be in a terrible state of disorder: >>> ở trong tình trạng hết sức bừa bãi, vô trật tự To be in a thundering rage: >>> Giận dữ To be in a ticklish situation: >>> ở vào một tình thế khó khăn, khó xử To be in a tight box: >>> ở trong một tình trạng bế tắc, nguy ngậpTo be in a wax: >>> Nổi giận, phát giận; tức giận To be in a wrong box: >>> Lâm vào cảnh khó xử To be in abeyance: >>> Bị tạm đình chỉ To be in accord with sth: >>> Tán thành việc gì To be in active employment, to be on the active list Đang làm việc To be in agreement with sb: >>> Đồng ý với ai To be in ambush: >>> Phục sẵnTo be in an awful bate: >>> Giận điên lên To be in an ecstasy of joy: >>> Sướng ngất đi To be in an excellent humour: >>> ở trong tình trạng sảng khoái To be in an expansive mood after a few drinks: >>> Trở nên cởi mở sau vài ly rượu To be in an interesting condition: >>> Có mang, có thaiTo be in an offside position: >>> ở vị trí việt vị To be in apple-pie order: >>> Hoàn toàn có trật tự To be in besetment with rivers on every side: >>> Sông bao bọc khắp nơi To be in bud: >>> Mọc mầm non, nẩy chồi To be in cahoot(s) with sb: >>> Đồng mưu, thông đồng, cấu kết với người nào To be in cash: >>> Có tiền To be in chafe: >>> Phát cáu, nổi giận To be in charge with an important misson: >>> Được giao nhiệm vụ quan trọng To be in charge: >>> Chịu trách nhiệm To be in clink: >>> Nằm trong khám To be in comfortable circumstances: >>> Tư gia sung túc, đầy đủ To be in command of a troop: >>> Chỉ huy một đội quân To be in commission: >>> Được trang bị đầy đủ To be in communication with sb: >>> Liên lạc thông tin với To be in concord with..: >>> Hợp với To be in confinement: >>> Bị giam cầm, bị quản thúc To be in conflict with sb: >>> Xung đột, bất hòa với người nàoTo be in connivance with sb: >>> Âm mưu, đồng lõa với người nào To be in contact with sb: >>> Giao thiệp, tiếp xúc với người nàoTo be in control: >>> Đang kiểm soát, đang điều hành " To be in correspondence, have correspondence with sb: " "Thư từ với người nào, liên lạc bằng thư từ với người nào" To be in danger: >>> Lâm nguy, gặp nạn, ngộ nạn To be in debt: >>> Thiếu nợ tiềnTo be in deep water: >>> Lâm vào cảnh hoạn nạn To be in despair: >>> Chán nản, thất vọng To be in direct communication with: >>> Liên lạc trực tiếp vớiTo be in direct contradiction: >>> Hoàn toàn mâu thuẫn To be in disagreement with sb: >>> Không đồng ý với người nào To be in disfavour with sb: >>> Bị người nào ghét To be in doubt: Nghi ngờ, hoài nghi To be in drink (under the influence of drink): >>> Say rượu To be in evidence: >>> Rõ rệt, hiển nhiên To be in fear of sb (of sth): >>> Sợ hãi người nào, cái gì To be in fine, (in good) fettle: >>> (Ngựa) Khỏe mạnh, (máy) đang chạy tốt To be in flesh: >>> Béo phì To be in focus: >>> Đặt vào tâm điểm To be in for trouble: Lâm vào tình cảnh khó khăn To be in for: >>> Dính vào, ở vào(tình trạng)To be in force: >>> (Đạo luật..) Có hiệu lực, hiện hành To be in form, out of form: >>> Sung sức, không sung sức To be in front of the church: >>> ở trước mặt, đối diện với nhà thờTo be in full bearing: >>> Đang sinh lợiTo be in full feather: >>> (Người) Ăn mặc diện; có tiền To be in full rig: >>> Mặc đại lễ phục (mặc đồ lớn)To be in gaol: >>> Bị ở tù To be in good health: >>> Mạnh khỏe To be in good odour with sb: >>> Có cảm tình với ai, giao hảo với aiTo be in good spirits: >>> Vui vẻ; khí sắc vui vẻ To be in good, bad odour: >>> Có tiếng tốt, tiếng xấuTo be in good, bad repute: >>> Có tiếng tốt, xấu To be in great form: >>> Rất phấn khởi To be in great want: >>> Rất nghèo nàn, khốn khổ To be in harmony with: >>> Hòa thuận với, hòa hợp với To be in high feather: >>> Khi sắc, tính tình vui vẻ phấn khởi To be in high mood: >>> Hứng chí To be in high spirit: >>> Cao hứng, phấn khởi To be in hot water: >>> Lúng túng, lâm vào tình cảnh khó khănTo be in irons: >>> (Hải) Bị tung buồm To be in jeopardy: >>> "Đang mắc nạn, đang lâm nguy, đang gặp hạn; (danh dự) bị thương tổn;(công việc) suy vi" To be in juxtaposition: >>> ở kề nhau To be in keeping with sth: >>> Hợp với điều gì To be in leading-strings: >>> "Phải tùy thuộc người khác, chịu sự chỉ đạo như một đứa bé" To be in league with: >>> Liên minh với To be in line with: >>> Đồng ý với, tán thành, ủng hộ To be in liquor; to be the worse for liquor: >>> Say rượu To be in love with sb: >>> Yêu, mê người nào; phải lòng người nào To be in love with: >>> Say mê ai, đang yêu To be in low spirit: >>> Mất hứng, chán chường To be in low water: >>> Cạn tiền To be in luck, in luck's way: >>> Được may mắn, gặp may To be In manuscript: >>> chưa đem in To be in narcotic state: >>> Mê man vì chất thuốc bồ đà To be in necessitous circumstances: ở trong cảnh túng thiếu, bần cùng To be in necessity: >>> ở trong cảnh bần cùng To be in negotiation with sb: >>> Đàm phán với ai To be in no hurry: >>> Không gấp, có đủ thì giờ To be in no mood for jollity: >>> Lòng không vui vẻ, không thiết đi chơi To be in occupation of a house: >>> Chiếm, ở một cái nhà To be in one's cups: >>> Đang say sưa To be in one's element: >>> ở trong hoàn cảnh thuận tiện như cá gặp nước To be in one's minority: >>> Còn trong tuổi vị thành niên To be in one's nineties: >>> Trong lứa tuổi từ 90 đến 99 To be in one's second childhood: >>> "Trở lại thời trẻ con thứ hai, tức là thời kỳ lẩm cẩm của tuổi già" To be in one's senses: >>> Đầu óc thông minh To be in one's teens: >>> Đang tuổi thanh xuân, ở vào độ tuổi 13-19 To be in one's thinking box: >>> Suy nghĩ chín chắn thận trọng To be in place: >>> ở tại chỗ, đúng chỗ To be in pop: >>> Cầm ở tiệm cầm đồ To be in prison: >>> Bị giam vào tù To be in process of removal: >>> Đang dọn nhà To be in Queen's street: >>> "(Lóng) Khủng hoảng tài chính, gặp khó khăn về tiền bạc" To be in rags: >>> Ăn mặc rách rưới To be in rapport with: >>> Có quan hệ với, liên hệ mật thiết To be in recollections: >>> Trong ký ức To be in relationship with sb: >>> Giao thiệp với người nào To be in retreat: >>> Tháo lui To be in sb's bad books: >>> Bị người nào ghét, có tên trong sổ đen của ai
Bạn đang đọc truyện trên: RoTruyen.Com